Tham khảo Elfen_Lied

  1. 1 2 3 “Manga Elfen Lied trên [[Anime News Network]]” (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2008.  Tựa đề URL chứa liên kết wiki (trợ giúp)
  2. 1 2 3 4 “Anime tác phẩm trên [[Anime News Network]]” (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2008.  Tựa đề URL chứa liên kết wiki (trợ giúp)
  3. 1 2 “Ficha de la OVA de Elfen Lied” (bằng tiếng Anh). Anime Mikomi. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2008. 
  4. 1 2 Charles, Solomon (ngày 17 tháng 7 năm 2005). “Mean Girls” (bằng tiếng Anh). The New York Times. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2008. 
  5. 1 2 ADV Films (ngày 28 tháng 9 năm 2005). “Great Reason To Give Thanks With Nine New Releases November 15th” (Thông cáo báo chí) (bằng tiếng Anh). Theo Internet Archive Wayback Machine. 
  6. “Sự thật ẩn chứa — Website chính thức của Elfen Lied” (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2007. 
  7. 1 2 3 4 Robinson, Tasha. “Elfen Lied review”. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2007. 
  8. Dong, Bamboo (ngày 29 tháng 6 năm 2005). 29 tháng 6 năm 2005 “Shelf Life — Sound of Bounce on Free Throw”. Anime News Network. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2007. 
  9. 1 2 Hugo Wolf đã soạn ra hơn 53 bài hát bắt nguồn từ văn chương của Eduard Mörike. Nguồn 53 tác phẩm của Mörike được phổ thành nhạc (tiếng Anhtiếng Đức)
  10. ARMS (2004). Elfen Lied. Tập 3: Deep Feelings (胸裡, Kyōri?), tại thời điểm: 11’ 38"
  11. Lynn Okamoto (2004). “74”. Elfen Lied. tập 8. Shūeisha. ISBN ngày 4 tháng 8 năm 876638-5 Kiểm tra giá trị |isbn= (trợ giúp). 
  12. 1 2 3 4 Lynn Okamoto (2004). “62”. Elfen Lied,. tập 7. Shūeisha. ISBN ngày 4 tháng 8 năm 876579-6 Kiểm tra giá trị |isbn= (trợ giúp). 
  13. 1 2 3 Lynn Okamoto (2003). “59”. Elfen Lied. tập 6. Shūeisha. ISBN ngày 4 tháng 8 năm 876513-3 Kiểm tra giá trị |isbn= (trợ giúp). 
  14. ARMS (2004). Elfen Lied. Tập 13: No Return (不還, Fugen?), tại thời điểm: 17’
  15. 1 2 3 4 5 Lynn Okamoto (2002). “12”. Elfen Lied. tập 2. Shūeisha. ISBN ngày 4 tháng 8 năm 876379-3 Kiểm tra giá trị |isbn= (trợ giúp). 
  16. Lynn Okamoto (2003). “34”. Elfen Lied. tập 4. Shūeisha. ISBN ngày 4 tháng 8 năm 876446-3 Kiểm tra giá trị |isbn= (trợ giúp). 
  17. Lynn Okamoto (2004). “69”. Elfen Lied. tập 7. Shūeisha. ISBN ngày 4 tháng 8 năm 876579-6 Kiểm tra giá trị |isbn= (trợ giúp). 
  18. 1 2 3 “1”. Elfen Lied. tập 1. Shūeisha. 2002. ISBN ngày 4 tháng 8 năm 876358-0 Kiểm tra giá trị |isbn= (trợ giúp).  Đã bỏ qua tham số không rõ |autor= (trợ giúp)
  19. Lynn Okamoto (2002). “2-7”. Elfen Lied. tập 1. Shūeisha. ISBN ngày 4 tháng 8 năm 876358-0 Kiểm tra giá trị |isbn= (trợ giúp). 
  20. Lynn Okamoto (2002). “12-16”. Elfen Lied. tập 2. Shūeisha. ISBN ISBN ngày 4 tháng 8 năm 876379-3 Kiểm tra giá trị |isbn= (trợ giúp). 
  21. Lynn Okamoto (2003). “23-27”. Elfen Lied. tập 3. Shūeisha. ISBN ngày 4 tháng 8 năm 876406-4 Kiểm tra giá trị |isbn= (trợ giúp). 
  22. Lynn Okamoto (2003). “46”. Elfen Lied. tập 5. Shūeisha. ISBN ngày 4 tháng 8 năm 876477-3 Kiểm tra giá trị |isbn= (trợ giúp). 
  23. Lynn Okamoto (2003). “19”. Elfen Lied. tập 3. Shūeisha. ISBN ngày 4 tháng 8 năm 876406-4 Kiểm tra giá trị |isbn= (trợ giúp). 
  24. Lynn Okamoto (2003). “29”. Elfen Lied. tập 4. Shūeisha. ISBN ngày 4 tháng 8 năm 876446-3 Kiểm tra giá trị |isbn= (trợ giúp). 
  25. Lynn Okamoto (2003). “40”. Elfen Lied. tập 5. Shūeisha. ISBN ngày 4 tháng 8 năm 876477-3 Kiểm tra giá trị |isbn= (trợ giúp). 
  26. Lynn Okamoto (2003). “52”. Elfen Lied. tập 6. Shūeisha. ISBN ngày 4 tháng 8 năm 876513-3 Kiểm tra giá trị |isbn= (trợ giúp). 
  27. Lynn Okamoto (2003). “53-57”. Elfen Lied. tập 6. Shūeisha. ISBN ngày 4 tháng 8 năm 876513-3 Kiểm tra giá trị |isbn= (trợ giúp). 
  28. Lynn Okamoto (2004). “66-71”. Elfen Lied. tập 7. Shūeisha. ISBN ngày 4 tháng 8 năm 876579-6 Kiểm tra giá trị |isbn= (trợ giúp). 
  29. Lynn Okamoto (2004). “74-75”. Elfen Lied. tập 8. Shūeisha. ISBN ngày 4 tháng 8 năm 876638-5 Kiểm tra giá trị |isbn= (trợ giúp). 
  30. Lynn Okamoto (2004). “76-78”. Elfen Lied. tập 9. Shūeisha. ISBN ngày 4 tháng 8 năm 876696-2 Kiểm tra giá trị |isbn= (trợ giúp). 
  31. Lynn Okamoto (2005). “83”. Elfen Lied. tập 10. Shūeisha. ISBN ngày 4 tháng 8 năm 876764-0 Kiểm tra giá trị |isbn= (trợ giúp). 
  32. Lynn Okamoto (2005). “86-87”. Elfen Lied. tập 10. Shūeisha. ISBN ngày 4 tháng 8 năm 876764-0 Kiểm tra giá trị |isbn= (trợ giúp). 
  33. Lynn Okamoto (2005). “89-91, 93-97”. Elfen Lied. tập 11. Shūeisha. ISBN ngày 4 tháng 8 năm 876838-8 Kiểm tra giá trị |isbn= (trợ giúp). 
  34. Lynn Okamoto (2005). “98-106”. Elfen Lied. tập 12. Shūeisha. ISBN ngày 4 tháng 8 năm 876884-1 Kiểm tra giá trị |isbn= (trợ giúp). 
  35. 1 2 Lynn Okamoto (2005). “107”. Elfen Lied. tập 12. Shūeisha. ISBN ngày 4 tháng 8 năm 876884-1 Kiểm tra giá trị |isbn= (trợ giúp). 
  36. ARMS (2004). Elfen Lied. Tập 13: No Return (不還, Fugen?), thời điểm: 15’ 55"
  37. ARMS (2004). Elfen Lied. Tập 13: No Return (不還, Fugen?), thời điểm: 24’ 22"
  38. Lynn Okamoto (2005). “106”. Elfen Lied. tập 12. Shūeisha. ISBN ngày 4 tháng 8 năm 876884-1 Kiểm tra giá trị |isbn= (trợ giúp). 
  39. Lynn Okamoto (2003). “60”. Elfen Lied. tập 6. Shūeisha. ISBN ngày 4 tháng 8 năm 876513-3 Kiểm tra giá trị |isbn= (trợ giúp). 
  40. Lynn Okamoto (2004). “66”. Elfen Lied. tập 7. Shūeisha. ISBN ngày 4 tháng 8 năm 876579-6 Kiểm tra giá trị |isbn= (trợ giúp). 
  41. Xem trang bìa của tập đầu tiên, tập 4 và tập 6
  42. “103”. Elfen Lied. tập 12. Shūeisha. 2005. ISBN ngày 4 tháng 8 năm 876884-1 Kiểm tra giá trị |isbn= (trợ giúp).  Đã bỏ qua tham số không rõ |autor= (trợ giúp)
  43. IMDb. “Diễn viên lồng tiếng” (bằng tiếng Anh). Internet Movie Database. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2008. 
  44. 1 2 Lynn Okamoto (2002). “2”. Elfen Lied. tập 1. Shūeisha. ISBN ngày 4 tháng 8 năm 876358-0 Kiểm tra giá trị |isbn= (trợ giúp). 
  45. 1 2 Lynn Okamoto (2002). “9”. Elfen Lied. tập 2. Shūeisha. ISBN ngày 4 tháng 8 năm 876379-3 Kiểm tra giá trị |isbn= (trợ giúp). 
  46. Mối quan hệ của Yuka với Kouta có thể coi là loạn luân theo quan niệm của các nước phương Tây, đặc biệt là Mỹ. Nhưng đó không phải là chuyện lạ ở các nước Á Đông như Nhật Bản. Nguồn: Tại sao Romance giữa anh em họ lại phổ biến trong anime? (tiếng Anh)
  47. 1 2 3 Lynn Okamoto (2002). “11”. Elfen Lied. tập 2. Shūeisha. ISBN ngày 4 tháng 8 năm 876379-3 Kiểm tra giá trị |isbn= (trợ giúp). 
  48. Lynn Okamoto (2002). “14”. Elfen Lied. tập 2. Shūeisha. ISBN ngày 4 tháng 8 năm 876379-3 Kiểm tra giá trị |isbn= (trợ giúp). 
  49. Trong tiếng Nhật, từ "nana" có nghĩa là bảy
  50. Ghi chú của tác giả trong tập 6 manga.
  51. 1 2 Ghi chú của tác giả trong tập 8 manga.
  52. “Các tập Elfen Lied” (bằng tiếng Anh). Anime News Network. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2008. 
  53. “Elfen Lied, trọn bộ 12 tập” (bằng tiếng Nhật). Website nhà xuất bản Shūeisha. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2009. 
  54. “MOL trong Elfen Lied” (bằng tiếng Nhật). Elfen xrea.com. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2008. 
  55. “Truyện phụ thứ nhất của tập đầu tiên” (bằng tiếng Nhật). S-manga.net. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2008. 
  56. “Digitopolis trong Elfen Lied” (bằng tiếng Nhật). Elfen xrea.com. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2008. 
  57. “Truyện phụ thứ hai của tập 2” (bằng tiếng Nhật). S-manga.net. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2008. 
  58. “Memoria trong Elfen Lied” (bằng tiếng Nhật). Elfen xrea.com. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2008. 
  59. “Truyện phụ thứ ba trong tập 3” (bằng tiếng Nhật). S-manga.net. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2008. 
  60. “Truyện ngắn Elfen Lied trong Elfen Lied” (bằng tiếng Nhật). Elfen xrea.com. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2008. 
  61. “Truyện phụ thứ tư trong tập 5” (bằng tiếng Nhật). S-manga.net. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2008. 
  62. “Truyện ngắn đặc biệt Nozomi trong Elfen Lied” (bằng tiếng Nhật). Elfen xrea.com. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2008. 
  63. 1 2 “Truyện phụ thứ năm và sáu trong tập 8” (bằng tiếng Nhật). S-manga.net. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2008. 
  64. “Truyện ngắn đặc biệt dành cho fan hâm mộ Elfen Lied” (bằng tiếng Nhật). Elfen xrea.com. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2008. 
  65. “Tập phim đặc biệt trong phần 7 DVD Elfen Lied” (bằng tiếng Nhật). VAP. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2008. 
  66. “Trình chiếu Elfen Lied trên kênh MCM Belgique”. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2009. 
  67. “Trình chiếu Elfen Lied trên kênh The Anime Network”. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2009. 
  68. “Trình chiếu Elfen Lied trên kênh Virgin 17”. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2009. 
  69. “Trình chiếu Elfen Lied trên kênh Propeller TV”. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2009. 
  70. “Trình chiếu Elfen Lied trên kênh Buzz”. Ngày 6 tháng 6 năm 2005. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2008. 
  71. “Trình chiếu Elfen Lied trên kênh 2x2”. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2009. 
  72. “Trình chiếu Elfen Lied trên kênh Animax”. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2008. 
  73. “Tựa đề các tập anime” (bằng tiếng Anh). Anime News Network. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2008. 
  74. “Tựa đề OVA” (bằng tiếng Anh). Anime News Network. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2008. 
  75. 1 2 Phỏng vấn Mamoru Kanbe trong DVD Elfen Lied: Vector One, phân phối bởi Madman EntertainmentADV Films.
  76. VAP. “Nhật ký nhóm làm phim, đăng trên website chính thức của Elfen Lied” (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2008. 
  77. 1 2 Theron, Martin. “Đánh giá phần 4 DVD của Elfen Lied” (bằng tiếng Anh). Anime News Network. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2008. 
  78. 1 2 3 Dominic K., Laeno. “Đánh giá Elfen Lied” (bằng tiếng Anh). THEM Anime Reviews 4.0. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2008. 
  79. “Phản đối ấn phẩm anime: Elfen Lied” (bằng tiếng Anh). Iron Circus. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2008. 
  80. 1 2 Theron, Martin. “Đánh giá phần 4 DVD của Elfen Lied” (bằng tiếng Anh). Anime News Network. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2008. 
  81. 1 2 3 Stig, Høgset. “Đánh giá Elfen Lied” (bằng tiếng Anh). THEM Anime Reviews 4.0. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2008. 
  82. “Các giải thưởng cho anime Elfen Lied của AnimeReactor Community Awards năm 2004” (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2008. 
  83. 7 tháng 2 năm 2007/american-anime-awards-finalists-announced “Elfen Lied, ứng cử viên «Xê-ri phim ngắn hay nhất» năm 2007” (bằng tiếng Anh). Anime News Network. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2008. 
  84. 24 tháng 2 năm 2007/american-anime-awards-winners “FLCL, đoạt giải «Xê-ri phim ngắn hay nhất» năm 2007” (bằng tiếng Anh). Anime News Network. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2008. 
  85. “«Nana's Everyday Life» trên «the webcomic list»” (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2009. 
  86. “«Nana's Everyday Life» trên «OnlineComics.net»” (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2009. 
  87. Daniel Kim. “Nana's Everyday Life” (bằng tiếng Anh). Clone Manga. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2009. 
  88. “Bộ DVD bản giới hạn đầu tiên của Elfen Lied” (bằng tiếng Anh). CD Japan. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2008. 
  89. “Album Elfen Lied OST” (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2008. 
  90. “Soundtrack Elfen Lied” (bằng tiếng Anh). Japan World.net. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2008. 
  91. 1 2 3 “Lời và bản dịch của bài hát «Lily»”. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2008. 
  92. Sách Thánh Vịnh 37, 30. “«Os iusti»” (bằng tiếng La Tin). Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2009.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  93. Sách Thánh Vịnh 37, 30. “Bản dịch «Os iusti»”. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2009. 
  94. “Lời bài hát «Os iusti»” (bằng tiếng La Tin). Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2009.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  95. “[[Epístola de Santiago|Santiago]] 1, 12” (bằng tiếng latín). Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2009.  Tựa đề URL chứa liên kết wiki (trợ giúp) Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  96. Cụm từ Kyrie eleison dịch ra tiếng La Tinh là Κύριε ἐλέησον trong tiếng Hy Lạp cổ đại có nghĩa là «Xin chúa cứu giúp» cụm từ này được lạp đi lặp lại nhiều lần trong kinh Kito giáo.
  97. “Bài hát «Kyrie, fons bonitatis»” (bằng tiếng La Tin). Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 10 năm 2009. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2009.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  98. “Lời bài hát «Kyrie, fons bonitatis»” (bằng tiếng latín). Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2009.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  99. “Bài hát «Ave mundi spes Maria»” (bằng tiếng La Tin). Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 8 năm 2009. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2009.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  100. “Lời bài hát «Ave mundi spes Maria»” (bằng tiếng latín). Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2009.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  101. Arms (2004). Elfen Lied. Tập 13: 10’.
  102. Arms (2004). Elfen Lied. Tập 9: 6’ 45".
  103. “Bài hát «Be your girl»” (bằng tiếng Nhật Bản). Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2008.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  104. “«Be your girl» đã xếp hạng thứ 67 trên bảng xếp hạng đĩa đơn của Oricon.” (bằng tiếng Nhật Bản). Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2008.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  105. “Sự thật ẩn chứa - Website chính thức của Elfen Lied” (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2008. 
  106. 1 2 Lynn Okamoto (2003). “58”. Elfen Lied. tập 6. Shūeisha. ISBN ISBN ngày 4 tháng 8 năm 876513-3 Kiểm tra giá trị |isbn= (trợ giúp). 
  107. “Đôi lời tác giả - Website chính thức của Elfen Lied” (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2008. 
  108. Arms (2004) Anime: Elfen Lied từ tập 1-13
  109. 1 2 Bamboo Dong. 29 tháng 6 năm 2005 “Sound of Bounce on Free Throw” (bằng tiếng Anh). Anime News Network. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2008. 
  110. “Mẹ của loài người - 3.2 triệu năm trước” (bằng tiếng Anh). BBC.co.uk. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2008. 
  111. B., Pakendorf; M., Stoneking (2005). “Ti thể DNA và sự tiến hoá của con người”. Đánh giá hàng năm của Genomics và các vấn đề về Di truyền học (bằng tiếng Anh) 6: tr.165-183. PMID 16124858
  112. Lynn Okamoto (2004). “61”. Elfen Lied. tập 7. Shūeisha. ISBN ISBN ngày 4 tháng 8 năm 876579-6 Kiểm tra giá trị |isbn= (trợ giúp). 
  113. “Làm rõ về vấn đề tồn tại sừng của Diclonius” (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2008. 
  114. “So sánh giữa cảnh vật trong anime và hình ảnh thật sự của Kamakura”. Elfen Lied.com.pl. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2009. 
  115. 1 2 Amos Wong. “BrutallyInnocent” (bằng tiếng Anh). Newtype USA. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2009. 
  116. Lynn Okamoto (2003). “36”. Elfen Lied. tập 4. Shūeisha. ISBN ISBN ngày 4 tháng 8 năm 876446-3 Kiểm tra giá trị |isbn= (trợ giúp). 
  117. Lynn Okamoto (2003). “26”. Elfen Lied 3. Shūeisha. ISBN ISBN ngày 4 tháng 8 năm 876406-4 Kiểm tra giá trị |isbn= (trợ giúp). 
  118. Lynn Okamoto (2003). “47”. Elfen Lied. tập 5. Shūeisha. ISBN ISBN ngày 4 tháng 8 năm 876477-3 Kiểm tra giá trị |isbn= (trợ giúp). 
  119. “Elfenlied” (bằng tiếng Đức và tiếng Anh). Recmusic. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2008.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Elfen_Lied http://www.mon-programme-tv.be/television/21561365... http://www.animangaweb.com/noticias.php?idn=3229&c... http://www.animenewsnetwork.com/encyclopedia/anime... http://www.animenewsnetwork.com/encyclopedia/anime... http://www.animenewsnetwork.com/encyclopedia/anime... http://www.animenewsnetwork.com/encyclopedia/manga... http://www.animenewsnetwork.com/encyclopedia/manga... http://www.animenewsnetwork.com/encyclopedia/searc... http://www.animenewsnetwork.com/news/ng%C3%A0y http://www.animenewsnetwork.com/press-release/ng%C...